Dân số hiện tại của Trung Quốc là 1.450.951.011 người vào ngày 05/03/2023 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc, chiếm 18,12% và đứng thứ 1 trên thế giới. Ở Trung Quốc có những họ mà số người mang còn nhiều hơn cả dân số nước ta. Cùng PHỐ ẨM THỰC tìm hiểu cập nhật những họ nào phổ biến nhất Trung Quốc năm 2023 nhé!

1.Top 10 họ phổ biến nhất ở Trung Quốc 2023
Dữ liệu cập nhật năm 2023, họ phổ biến nhất Trung Quốc là họ Vương với khoảng 101.300.000 người mang họ này, chiếm 7,94% tổng dân số Trung Quốc. Xếp thứ 2 là họ Lý chiếm 7,41% dân số. Đây là 2 họ có số lượng đông nhất và đều có trên 100 triệu người.
Cụ thể các vị trí trong Top 10 họ phổ biến nhất ở Trung Quốc 2023 như sau:
1.王(Vương) -7,94% dân = 101.300.000 người.
2.李(Lý) – 7,41% = 100.900.000 người.
3.張(Trương) -7,07% =95.800.000 người.
4.刘(Lưu) – 5,38% = 70.600.000 người.
5.陳(Trần) – 4,53% = 54.400.000 người.
6.楊(Dương) – 3,08% = 41.000.000 người.
7.黃(Hoàng& Huỳnh)-2,29% =29.500.000 người.
8.周(Châu) – 2,23% = 26.800.000 người.
9.胡(Hồ) – 2,12% = 25.400.000 người.
10.赵(Triệu) – 2,05% = 24.600.000 người.
Để tiện cho các bạn hình dung, tổng dân số Việt Nam ta là 98.313.180 (cập nhật tới ngày 07/03/2023, xếp hạng thứ 15 trên thế giới).

2. Top 300 họ đông nhất Trung Quốc
a. 11 đến 100
11吴(Ngô) 12徐(Từ) 13宋(Tống) 14林(Lâm)
15朱(Chu) 16孙(Tôn) 17高(Cao) 18曹(Tào)
19郭(Quách) 20马(Mã) 21罗(La) 22何(Hà)
23梁(Lương) 24谢(Tạ) 25韩(Hàn) 26郑(Trịnh)
27于(Vu) 28唐(Đường) 29董(Đổng) 30夏(Hạ)
31傅(Phó) 32冯(Phùng) 33袁(Viên) 34薛(Tiết)
35许(Hứa) 36姚(Diêu) 37彭(Bành) 38曾(Tăng) 39汪(Uông) 40江(Giang) 41苏(Tô) 42卢(Lư)
43叶(Diệp) 44余(Dư) 45肖(Tiêu) 46魏(Ngụy)
47邓(Đặng) 48谭(Đàm) 49阎(Diêm) 50丁(Đinh) 51潘(Phan) 52杜(Đỗ) 53戴(Đới) 54毛(Mao)
55钟(Chung) 56廖(Liêu) 57田(Điền)
58任(Nhậm) 59姜(Khương) 60范(Phạm)
61方(Phương) 62贾(Giả) 63蔡(Thái) 64程(Trình) 65沈(Thẩm) 66邹(Trâu) 67熊(Hùng)
68金(Kim) 69陆(Lục) 70郝(Hách) 71孔(Khổng)
72白(Bạch) 73崔(Thôi) 74康(Khang)
75吕(Lữ&Lã) 76邱(Khưu) 77秦(Tần) 78蒋(Tưởng) 79石(Thạch) 80史(Sử) 81顾(Cố)
82侯(Hầu) 83邵(Thiệu) 84孟(Mạnh) 85龙(Long) 86万(Vạn) 87段(Đoàn) 88莫(Mạc)
89钱(Tiền)90汤(Thang) 91尹(Doãn) 92黎(Lê) 93易(Dịch)94常(Thường) 95武(Vũ&Võ)
96乔(Kiều) 97贺(Hạ) 98赖(Lại) 99龚(Cung)
100文(Văn)
>> Trung Quốc đánh bại Mexico ngay tại Mĩ như thế nào?
b.101 đến 200
101庞(Bàng) 102樊(Phàn) 103兰(Lan)
104殷(Ân) 105施(Thi) 106陶(Đào) 107洪(Hồng) 108翟(Trác & Địch) 109安(An) 110颜(Nhan)
111倪(Nghê) 112严(Nghiêm) 113牛(Ngưu)
114温(Ôn) 115芦(Lô) 116季(Quý) 117俞(Du) 118章(Chương) 119鲁(Lỗ) 120葛(Cát)
121伍(Ngũ) 122韦(Vi) 123申(Thân) 124尤(Vưu) 125毕(Tất) 126聂(Nhiếp) 127丛(Tùng)
128焦(Tiêu) 129向(Hướng) 130柳(Liễu)
131邢(Hình) 132骆(Lạc) 133岳(Nhạc)
134齐(Tề) 135沿(Điên) 136梅(Mai) 137雷(Lôi) 138庄(Trang) 139辛(Tân) 140管(Quản)
141祝(Chúc) 142左(Tả) 143涂(Đồ) 144谷(Cốc) 145祁(Kỳ) 146时(Thì) 147舒(Thư) 148耿(Cảnh) 149牟(Mâu) 150卜(Bốc) 151路(Lộ)
152詹(Chiêm) 153关(Quan) 154苗(Miêu)
155凌(Lăng) 156费(Phí) 157纪(Kỷ) 158靳(Cận) 159盛(Thịnh) 160童(Đồng) 161欧(Âu)
162甄(Chân) 163项(Hạng) 164曲(Khúc)
165成(Thành) 166游(Du) 167阳(Dương)
168裴(Bùi) 169席(Tịch) 170卫(Vệ) 171查(Tra) 172屈(Khuất) 173鲍(Bào) 174位(Vị)
175覃(Đàm) 176霍(Hoắc) 177翁(Ông)
178隋(Tùy) 179植(Thực) 180甘(Cam)
181景(Cảnh) 182甘(Cam) 183单(Thiện)
184包(Bao) 185司(Tư) 186柏(Bách & Bá)
187宁(Ninh) 188柯(Kha) 189阮(Nguyễn)
190桂(Quế) 191闵(Mẫn) 192欧阳(Âu Dương) 193解(Giải) 194强(Cường) 195柴(Sài)
196华(Hoa) 197车(Xa) 198冉(Nhiễm)
199房(Phòng) 200边(Biên)

c. 201 đến 300
201辜(Cô) 202吉(Cát) 203饶(Nhiêu)
204刁(Điêu) 205瞿(Cù) 206戚(Thích)
207丘(Khưu) 208古(Cổ) 209米(Mễ) 210池(Trì) 211滕(Đằng) 212晋(Tấn) 213苑(Uyển) 214邬(Ô) 215臧(Tang) 216畅(Sướng) 217宫(Cung)
218来(Lai) 219嵺(Liêu) 220苟(Cẩu)
221全(Toàn) 222褚(Chử&Trử) 223廉(Liêm)
224简(Giản) 225娄(Lâu) 226盖(Cái) 227符(Phù) 228奚(Hề) 229木(Mộc) 230穆(Mục)
231党(Đảng) 232燕(Yên) 233郎(Lang)
234邸(Để) 235冀(Ký) 236谈(Đàm) 237姬(Cơ) 238屠(Đồ) 239连(Liên) 240郜(Cốc) 241晏(Án) 242栾(Loan) 243郁(Úc) 244商(Thương)
245蒙(Mông) 246计(Kế) 247喻(Dụ) 248揭(Yết) 249窦(Đậu) 250迟(Trì) 251宇(Vũ) 252敖(Ngao) 253糜(Mi) 254鄢(Yên) 255冷(Lãnh) 256卓(Trác) 257花(Hoa) 258仇(Cù) 259艾(Ngải) 260蓝(Lam) 261都(Đô) 262巩(Củng) 263稽(Kê) 264井(Tỉnh) 265练(Luyện) 266仲(Trọng)
267乐(Nhạc) 268虞(Ngu) 269卞(Biện)
270封(Phong) 271竺(Trúc) 272冼(Triển) 273原(Nguyên)274官(Quan) 275衣(Y) 276楚(Sở)
277佟(Đồng) 278栗(Lịch) 279匡(Khuông) 280宗(Tông) 281应(Ưng) 282台(Đài) 283巫(Vu) 284鞠(Cúc) 285僧(Tăng) 286桑(Tang)
287荆(Kinh) 288谌(Thầm) 289银(Ngân)
290扬(Dương) 291明(Minh) 292沙(Sa)
293薄(Bạc) 294伏(Phục) 295岑(Sầm)
296习(Tập) 297胥(Tư) 298保(Bảo) 299和(Hòa) 300蔺(Lận)
Trả lời